Hỗ trợ bổ phổi.
Hỗ trợ giảm ho, long đờm, hỗ trợ giảm đau họng, khản tiếng, viêm họng, viêm phế quản.
Lưu ý: Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Trong 10 ml có chứa cao lỏng hỗn hợp 6,05 ml tương đương:
Thiên môn đông (Asparagus cochinchinensis) |
1.200 mg |
Đảng sâm (Codonopsis javanica) |
1.000 mg |
Mạch môn (Ophiopogon japanicus) |
1.000 mg |
Cát cánh (Platycodon grandiflorum) |
900 mg |
Bối mẫu (Bulbus Fritillariae) |
850 mg |
Bọ mắm (Pouzolzia indica) |
750 mg |
Sa sâm bắc (rễ) (Glehnia littoralis) |
700 mg |
Xuyên khung (Ligusticum wallichii) |
500 mg |
Trần bì (Citrus reticulata) |
500 mg |
Sinh khương (Zingiber officinale) |
300 mg |
Ngũ vị tử (Schisandra chinensis) |
300 mg |
Tinh dầu bạc hà (Mentha arvensis) |
|
|
0,008 ml |
|
|
Thành phần khác: Chất điều vị: đường kính, chất bảo quản: Natri benzoate, Nước tinh khiết.
Người bị ho, ho khan, ho có đờm, ho lâu ngày không khỏi
Người bị đau họng, khản tiếng do viêm họng, viêm phế quản.
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 20 ml/lần x 2 - 3 lần/ngày.
Trẻ em từ 30 tháng đến 12 tuổi: Uống 10 ml/lần x 2 - 3 lần/ngày.
Lưu ý:
- Lắc trước khi dùng. Uống sau ăn.
- Sản phẩm có thể có cặn dược liệu, không ảnh hưởng đến tác dụng của sản phẩm.
Thận trọng:
- Không dùng cho người mẫn cảm, kiêng kỵ với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.
- Không dùng cho trẻ em dưới 30 tháng tuổi; trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao.
- Không dùng cho người đang bị lạnh bụng: ăn uống chậm tiêu, ỉa chảy.
- Không dùng cho người đang cảm sốt cao, lên sởi, sốt phát ban; người đang chảy máu.
- Phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú, những người đang dùng thuốc tham khảo ý kiến thầy thuốc hoặc bác sĩ, chuyên gia y tế trước khi dùng.
- Không dùng chung với lê lô, ô đầu, phụ tử.
Bảo quản: Trong bao bì kín, nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30oC, tránh ánh sáng
Hạn sử dụng:
- 36 tháng kể từ ngày sản xuất, ngày sản xuất và hạn sử dụng in trên bao bì.